

Ý kiến thăm dò
Thủ tục hành chính
Lĩnh vực Quản lý ngân sách nhà nước | Tên thủ tục hành chính: Thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình hoàn thành (công trình thuộc dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện). T-THA-078485-TT |
Sửa đổi lần thứ : | |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố. b. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định). c. Trình tự tiếp nhận: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu hẹn trả kết quả. - Nếu hồ sơ không đầy đủ, không đúng quy định thì trả lại hồ sơ (kèm theo Phiếu hướng dẫn) để tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh theo quy định. Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ về Phòng Tài chính - Kế hoạch; - Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức thẩm tra, trình phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành theo quy định của pháp luật hiện hành. Bước 4. Trả kết quả: a. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố. b. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định). c. Trình tự trả: Tổ chức nộp lại Phiếu hẹn và nhận kết quả. | |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố. | |
3. Hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản gốc). 2. Báo cáo quyết toán (bản gốc; theo các biểu theo Mẫu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06 /QTDA). 3. Các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản gốc hoặc bản sao). 4. Các hợp đồng kinh tế, biên bản thanh lý hợp đồng (nếu có) giữa chủ đầu tư với các nhà thầu thực hiện dự án (bản gốc hoặc bản sao). 5. Các biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng công trình, nghiệm thu lắp đặt thiết bị; Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án, công trình hoặc hạng mục công trình để đưa vào sử dụng (bản gốc hoặc bản sao). 6. Toàn bộ các bản quyết toán khối lượng A-B (bản gốc). 7. Báo cáo kết quả kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành (nếu có, bản gốc); kèm văn bản của chủ đầu tư về kết quả kiểm toán: nội dung thống nhất, nội dung không thống nhất, kiến nghị. 8. Kết luận thanh tra, Biên bản kiểm tra, Báo cáo kiểm toán của các cơ quan: Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước (nếu có); kèm theo báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư. Trong quá trình thẩm tra, chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình cho cơ quan thẩm tra các tài liệu phục vụ công tác thẩm tra quyết toán: Hồ sơ hoàn công, nhật ký thi công, hồ sơ đấu thầu, dự toán thiết kế, dự toán bổ sung và các hồ sơ chứng từ thanh toán có liên quan. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. | |
4. Thời hạn giải quyết: Thời gian thẩm tra, phê duyệt quyết toán tính từ ngày nhận đủ hồ sơ quyết toán theo quy định, tối đa: 3 tháng đối với dự án lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình; 4 tháng đối với dự án nhóm C, 5 tháng đối với dự án nhóm B, 7 tháng đối với dự án nhóm A. | |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ quan, đơn vị có liên quan. | |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức. | |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Báo cáo quyết toán. | |
8. Phí, lệ phí: Không. | |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định hành chính. | |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện để được cấp thủ tục hành chính: Không. | |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Xây dựng số 16/2003/ QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc hội khóa 11; - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; - Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/1/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; - Quyết định số 56/2008/QĐ - BTC ngày 17/7/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước; - Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước; - Thông tư số 98/2007/TT-BTC ngày 9/8/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước; - Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
|
Tên dự án: Tên công trình, hạng mục công trình: Chủ đầu tư : Cấp quyết định đầu tư: Địa điểm xây dựng: Quy mô công trình: Được duyệt:...... Thực hiện ... Tổng mức đầu tư được duyệt:................. Thời gian khởi công - hoàn thành: Được duyệt:...... Thực hiện ... |
I/ Nguồn vốn:
|
| Đơn vị: Đồng | |
| Được duyệt | Thực hiện | Tăng, giảm |
1 | 2 | 3 | 4= 3 - 2 |
Tổng cộng |
|
|
|
- Vốn NSNN - Vốn vay: + Vay trong nước + Vay nước ngoài - Vốn khác |
|
|
|
II/ Tổng hợp chi phí đầu tư đề nghị quyết toán:
STT | Nội dung chi phí | Tổng mức đầu tư được duyệt
| Tổng dự toán được duyệt
| Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán | Tăng, giảm so với dự toán được duyệt |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng số |
|
|
|
|
1 | Xây dựng |
|
|
|
|
2 | Thiết bị |
|
|
|
|
3 | Chi khác |
|
|
|
|
4 | Dự phòng |
|
|
|
|
III/ Chi phí đầu tư đề nghị duyệt bỏ không tính vào giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
3- Kiến nghị:
............, ngày... tháng... năm...
Mẫu s Mẫu số: 02/QTDA
|
CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ CÓ LIÊN QUAN
|
.., ngày... tháng... năm .
Người lập biểu(Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
|
Mẫu số: 03/QTDA
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
Đơn vị: Đồng |
STT |
Năm |
Kế hoạch | Vốn đầu tư thực hiện | Vốn đầu tư quy đổi | ||||||
Tổng số | Chia ra |
Tổng số | Chia ra | |||||||
Xây dựng | Thiết bị | Chi phí khác | Xây dựng | Thiết bị | Chi phí khác | |||||
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
., ngày... tháng... năm .
Người lập biểu(Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng(Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số: 04/QTDA
|
CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN THEO CÔNG TRÌNH, HẠNG MỤC HOÀN THÀNH |
Đơn vị: đồng
Tên công trình (hạng mục công trình)
| Dự toán được duyệt | Chi phí đầu tư đề nghị quyết toán | ||||
Tổng số | Gồm | |||||
Xây dựng | Thiết bị | Chi phí khác |
| |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
- Công trình (HMCT) - Công trình (HMCT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.
............., ngày... tháng... năm..........
Người lập biểu(Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng(Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số: 05/QTDA
|
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH MỚI TĂNG |
Đơn vị: đồng
STT | Tên và ký hiệu tài sản | Đơn vị tính | Số lượng | Giá đơn vị | Tổng nguyên giá | Ngày đưa TSCĐ vào sử dụng | Nguồn vốn đầu tư
| Đơn vị tiếp nhận sử dụng | ||
Thực tế | Quy đổi | Thực tế | Quy đổi | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
| |||
1 2 3 |
|
|
|
|
|
|
|
..............., ngày... tháng... năm...
.
Người lập biểu(Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng(Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
Mẫu số: 06/QTDA
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG BÀN GIAO |
Đơn vị: đồng
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Số lượng | Giá đơn vị | Giá trị | Đơn vị tiếp nhận sử dụng | ||
Thực tế | Quy đổi | Thực tế | Quy đổi | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
................, ngày ... tháng ... năm ....
Người lập biểu(Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng(Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ đầu tư(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên) |
File đính kèm: | T-THA-078485-TT.doc(162816kb) |
- Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành (dự án quy hoạch; chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án được huỷ bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền).(2016-04-29 12:07:35)
- Thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình hoàn thành (công trình thuộc dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện).(2016-04-29 12:06:46)
- Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.(2016-04-29 12:06:12)
- Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.(2016-04-29 12:05:38)
- Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.(2016-04-29 12:04:58)
- Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.(2016-04-29 12:03:57)
- Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.(2016-04-29 12:03:19)
Xem nhiều
Tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
Tình hình kinh tế - xã hội
Xây dựng nông thôn mới
Xây dựng nông thôn mới
-
Xã Bãi Trành sau một năm đạt chuẩn Nông thôn mới
23/12/2016 -
Xuân Quỳ nỗ lực quyết tâm hoàn thành các tiêu chí xây dựng Nông thôn mới
10/08/2016 -
Huyện Như Xuân 6 tháng đầu năm 2016 đã huy động 33 tỷ 820 triệu đồng xây dựng nông thôn mới
02/08/2016 -
Gương điển hình của một cựu chiến binh vượt khó làm kinh tế giỏi
02/08/2016 -
Bác Lê Khắc Định phát triển kinh tế nhờ mô hình VAC kết hợp.
02/08/2016