Ý kiến thăm dò

Bạn quan tâm đến chuyên mục nào trên trang?

Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
281408

Thủ tục hành chính

Thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình hoàn thành (công trình thuộc dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện).

 

Lĩnh vực

Quản lý ngân sách nhà nước

Tên thủ tục hành chính:

Thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình hoàn thành (công trình thuộc dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện).

T-THA-078485-TT

Sửa đổi lần thứ :

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ:

Tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định.

Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:

a. Địa điểm:

Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố.

b. Thời gian:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần  (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).

c. Trình tự tiếp nhận:

Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.

  -  Nếu hồ sơ đầy đủ, đúng quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu hẹn trả kết quả.

 -  Nếu hồ sơ không đầy đủ, không đúng quy định thì trả lại hồ sơ (kèm theo Phiếu hướng dẫn) để tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh theo quy định.

Bước 3. Xử lý hồ sơ:

 -  Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ về Phòng Tài chính - Kế hoạch;

 -  Phòng Tài chính - Kế hoạch tổ chức thẩm tra, trình phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành theo quy định của pháp luật hiện hành.

Bước 4. Trả kết quả:

a. Địa điểm:                         

Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố.

b. Thời gian:

Trong giờ hành chính các ngày từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần  (trừ ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).

c. Trình tự trả:

Tổ chức  nộp lại Phiếu hẹn và nhận kết quả.

2. Cách thức thực hiện:

Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND huyện, thị xã, thành phố.

3. Hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (bản gốc).

2. Báo cáo quyết toán (bản gốc; theo các biểu theo Mẫu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06 /QTDA).

3. Các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản gốc hoặc bản sao).

4. Các hợp đồng kinh tế, biên bản thanh lý hợp đồng (nếu có) giữa chủ đầu tư với các nhà thầu thực hiện dự án (bản gốc hoặc bản sao).      

5. Các biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình, giai đoạn thi công xây dựng công trình, nghiệm thu lắp đặt thiết bị; Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án, công trình hoặc hạng mục công trình để đưa vào sử dụng (bản gốc hoặc bản sao).

6. Toàn bộ các bản quyết toán khối lượng A-B (bản gốc).

7. Báo cáo kết quả kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành (nếu có, bản gốc); kèm văn bản của chủ đầu tư về kết quả kiểm toán: nội dung thống nhất, nội dung không thống nhất, kiến nghị.

8. Kết luận thanh tra, Biên bản kiểm tra, Báo cáo kiểm toán của các cơ quan: Thanh tra, Kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước (nếu có); kèm theo báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư.  

     Trong quá trình thẩm tra, chủ đầu tư có trách nhiệm xuất trình cho cơ quan thẩm tra các tài liệu phục vụ công tác thẩm tra quyết toán: Hồ sơ hoàn công, nhật ký thi công, hồ sơ đấu thầu, dự toán thiết kế, dự toán bổ sung và các hồ sơ chứng từ thanh toán có liên quan.

b) Số lượng hồ sơ:   01 bộ.

4. Thời hạn giải quyết:

Thời gian thẩm tra, phê duyệt quyết toán  tính từ ngày nhận đủ hồ sơ quyết toán theo quy định, tối đa: 3 tháng đối với dự án lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình; 4 tháng đối với dự án nhóm C, 5 tháng đối với dự án nhóm B, 7 tháng đối với dự án nhóm A.

5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Các cơ quan, đơn vị có liên quan.

6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:  Tổ chức.

7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai:  Báo cáo quyết toán.

8. Phí, lệ phí: Không.

9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:  Quyết định hành chính.            

10. Yêu cầu hoặc điều kiện để được cấp thủ tục hành chính: Không.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

 - Luật Xây dựng số 16/2003/ QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc hội khóa 11;

 - Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

 - Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

 - Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/1/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

 - Quyết định số 56/2008/QĐ - BTC ngày 17/7/2008 của Bộ Tài chính về việc ban hành quy trình thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước;

 - Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;

 - Thông tư số 98/2007/TT-BTC ngày 9/8/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;

- Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương.

CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH:

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                              

                                                            Mẫu số: 01/QTDA

BÁO CÁO TỔNG HỢP

QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH

 

Tên dự án:

Tên công trình, hạng mục công trình:

Chủ đầu tư :    

Cấp quyết định đầu tư:                                                   

Địa điểm xây dựng:

Quy mô công trình:    Được duyệt:......          Thực hiện…...

Tổng mức  đầu tư được duyệt:.................…

Thời gian khởi công - hoàn thành: Được duyệt:......          Thực hiện…...

I/ Nguồn vốn:

 

 

 

                             Đơn vị:  Đồng

 

Được duyệt

Thực hiện

Tăng, giảm

1

2

3

4= 3 - 2

 Tổng cộng

 

 

 

- Vốn NSNN

- Vốn vay:

+ Vay trong nước

+ Vay nước ngoài

- Vốn khác

 

 

 

 II/ Tổng hợp chi phí đầu tư  đề nghị quyết toán: 

                                                                                                            Đơn vị: đồng

STT

Nội dung chi phí

Tổng mức đầu tư được duyệt

 

Tổng dự toán được duyệt

 

Chi phí  đầu tư  đề nghị quyết toán

Tăng, giảm  so với  dự toán  được duyệt

1

2

3

4

5

6

 

    Tổng số

 

 

 

 

1

  Xây dựng

 

 

 

 

2

  Thiết bị

 

 

 

 

3

  Chi khác

 

 

 

 

4

 Dự phòng

 

 

 

 

III/   Chi phí đầu tư  đề nghị duyệt bỏ không tính vào giá trị  tài sản hình thành qua đầu tư:

 

IV/  Giá trị tài sản hình thành qua  đầu tư:    

 

 

STT

Nhóm

Giá trị tài sản (đồng)

Thực tế

Giá quy đổi

1

2

3

4

 

Tổng số

 

 

1

Tài sản cố định

 

 

2

Tài sản lưu động

 

 

                              V/ Thuyết minh báo cáo quyết toán

1- Tình hình thực hiện dự án:

- Những thay đổi nội dung của dự án so với quyết định đầu tư được duyệt.:

+ Quy mô, kết cấu  công trình, hình thức quản lý dự án, thay đổi Chủ đầu tư, hình thức lựa chọn nhà thầu, nguồn vốn đầu tư, tổng mức vốn đầu tư.

+ Những thay đổi về thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán được duyệt.

 2- Nhận xét, đánh giá quá trình thực hiện dự án:

- Chấp hành trình tự thủ tục quản lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước.

- Công tác quản lý vốn, tài sản trong quá trình đầu tư.

 3- Kiến nghị:             

       

                                                                          ............, ngày... tháng... năm...                

Người lập biểu

(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ đầu tư

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Mẫu s                                                                                              Mẫu số: 02/QTDA

 

 

CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ CÓ  LIÊN QUAN

 

 

 

STT

Tên văn bản

Ký hiệu; ngày tháng năm   ban hành

Cơ quan ban hành

Tổng giá trị được duyệt (nếu có)

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

 

 

 

                                            …….., ngày...  tháng...  năm….

 

Người lập biểu

(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ đầu tư

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                        


 

                                                                                            Mẫu số: 03/QTDA

 

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ
QUA CÁC NĂM

                                                                                          

                                                                                          Đơn vị: Đồng

 

 

STT

 

Năm

 

Kế hoạch

Vốn đầu tư thực hiện

Vốn đầu tư quy đổi

 

Tổng số

Chia ra

 

Tổng số

Chia ra

Xây dựng

Thiết bị

Chi phí khác

Xây dựng

Thiết bị

Chi phí khác

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                     …………., ngày...  tháng...  năm….

Người lập biểu

(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ đầu tư

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

Mẫu số: 04/QTDA

 

 CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN

 THEO CÔNG TRÌNH, HẠNG MỤC  HOÀN THÀNH

   Đơn vị: đồng

 

Tên công trình

(hạng mục công trình)

 

Dự toán được duyệt

Chi phí  đầu tư đề nghị quyết toán

Tổng số

Gồm

Xây dựng

Thiết bị

Chi phí khác

 

1

2

3

4

5

6

7

Tổng số

 

 

 

 

 

 

- Công trình (HMCT)

- Công trình (HMCT)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.                                                                       

 

                                                                   ............., ngày... tháng... năm..........

 

Người lập biểu

(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ đầu tư

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

                                  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

    Mẫu số: 05/QTDA

 

 

TÀI SẢN CỐ ĐỊNH MỚI TĂNG

                                                                                                   

                                                                                                       Đơn vị: đồng

STT

Tên và ký hiệu tài sản

Đơn vị tính

Số lượng

Giá đơn vị

Tổng nguyên giá

Ngày đưa TSCĐ vào sử dụng

Nguồn vốn đầu tư

 

Đơn vị tiếp nhận sử dụng

Thực tế

Quy đổi

Thực tế

Quy đổi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

2

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                         

 

..............., ngày... tháng... năm...

.

Người lập biểu

(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ đầu tư

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số: 06/QTDA

 

 

TÀI SẢN LƯU ĐỘNG BÀN GIAO

 

                                                                                                                                            

                                                                                                             Đơn vị: đồng

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Số lượng

Giá đơn vị

Giá trị

Đơn vị tiếp nhận sử dụng

Thực tế

Quy đổi

Thực tế

Quy đổi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                           ................, ngày ...  tháng ...  năm ....

 

Người lập biểu

(Ký, ghi rõ họ tên)

Kế toán trưởng

(Ký, ghi rõ họ tên)

Chủ đầu tư

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

 

 

 

 

  
File đính kèm:T-THA-078485-TT.doc(162816kb)

Tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh

Tình hình kinh tế - xã hội