

Ý kiến thăm dò
Thủ tục hành chính
Lĩnh vực Đất đai | Tên thủ tục hành chính: Đăng ký thế chấp, bão lãnh bằng quyền sử dụng đất. |
Sửa đổi lần thứ : | |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Hộ gia đình, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: a. Địa điểm: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND thị xã, thành phố hoặc UBND xã, thị trấn. b. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). c.Trình tự tiếp nhận: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra hồ, nếu: - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và viết Phiếu hẹn ngày trả kết quả. - Hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì hướng dẫn để người nộp hoàn chỉnh theo quy định. Bước 3. Xử lý hồ sơ: - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tiếp nhận hồ sơ từ Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND thị xã, thành phố hoặc UBND xã, thị trấn, kiểm tra hồ sơ, nếu: + Đủ điều kiện thực hiện đăng ký thế chấp vào hồ sơ địa chính và chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp; hoặc thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp phải cấp mới Giấy chứng nhận. + Không đủ điều kiện trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do chuyển cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND thị xã, thành phố hoặc UBND xã, thị trấn để trả cho người nộp hồ sơ. Bước 4. Trả kết quả: a. Địa điểm trả: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND thị xã, thành phố hoặc UBND xã, thị trấn. b. Thời gian trả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). c. Trình tự trả: - Người nộp hồ sơ nộp lại Phiếu hẹn. - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND thị xã, thành phố hoặc UBND xã, thị trấn: vào Sổ theo dõi; thu lệ phí; trả Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và hồ sơ đăng ký thế chấp cho người nộp hồ sơ. | |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại UBND thị xã, thành phố hoặc UBND xã, thị trấn. | |
3. Hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất (01 bản chính, theo mẫu). - Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất (01 bản sao công chứng, theo mẫu). - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc các giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai năm 2003 (nếu có, 01 bản chính), bao gồm: + Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ổn định, được Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận không có tranh chấp mà có một trong các loại giấy tờ sau: Giấy tờ về quyền được sử dụng đất đai trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 do cơ quan có thẩm quyền cấp; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tạm thời được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc có tên trong sổ đăng ký ruộng đất, sổ địa chính; Giấy tờ hợp pháp về thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn liền với đất; giấy tờ giao nhà tình nghĩa gắn liền với đất; Giấy tờ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán nhà ở gắn liền với đất ở trước ngày 15 tháng 10 năm 1993, nay được Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận là đã sử dụng trước ngày 15 tháng 10 năm 1993; Giấy tờ về thanh lý, hoá giá nhà ở gắn liền với đất ở theo quy định của pháp luật; Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền thuộc chế độ cũ cấp cho người sử dụng đất. + Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất có một trong các loại giấy tờ quy định nêu trên mà trên giấy tờ đó ghi tên người khác, kèm theo giấy tờ về việc chuyển quyền sử dụng đất có chữ ký của các bên có liên quan, nhưng đến trước ngày Luật Đất đai 2003 có hiệu lực thi hành chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật, nay được Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận là đất không có tranh chấp thì được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và không phải nộp tiền sử dụng đất. + Hộ gia đình, cá nhân được sử dụng đất theo bản án hoặc quyết định của Toà án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án, quyết định giải quyết tranh chấp đất đai của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đã được thi hành thì được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sau khi thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ. | |
4. Thời hạn giải quyết: - Không quá 05 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND thị xã, thành phố. - Không quá 08 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ tại UBND xã, thị trấn. | |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc phòng Tài nguyên và Môi trường UBND huyện, thị xã, thành phố. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): UBND xã, thị trấn. | |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân. | |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất (mẫu số 01/ĐKTC). - Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất (mẫu số 49/HĐTC). | |
8. Phí, lệ phí: - Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 60.000đ/trường hợp. | |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện để được cấp thủ tục hành chính: - Nộp hồ sơ trong thời hạn không quá 5 ngày làm việc kể từ ngày ký kết hợp đồng tín dụng. | |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 10/12/2003 của Quốc hội khóa 11; - Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; - Thông tư Liên tịch số 05/2005/TTLT-BTP-TNMT ngày 16/6/2005 giữa Bộ Tư pháp Bộ Tài nguyên-Môi trường hướng dẫn việc đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; - Thông tư Liên tịch số 04/2006/TTLT-BTP- BTNMT ngày 13/6/2006 giữa Bộ Tư pháp Bộ Tài nguyên-Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất; - Thông tư Liên tịch số 03/2007/TTLT-BTC-BTP ngày 10/01/2007 giữa Bộ Tài chính Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm; - Thông tư Liên tịch số 36/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 29/4/2008 giữa Bộ Tài chính Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLT-BTC-BTP ngày 10/01/2007 giữa Bộ Tài chính Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH
Có
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc
......................... , ngày ..... tháng ...... năm .......... |
| |||||
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _ Cán bộ đăng ký (ký và ghi rõ họ, tên) | ||||||
ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) | ||||||
Kính gửi:............................................................................................ ........................................................................................................... |
| |||||
|
| |||||
PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP | ||||||
1. Bên thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ............................................................................... 1.2. Địa chỉ liên hệ: ......................................................................................................................................... 1.3. Số điện thoại (nếu có):.................. Fax (nếu có):................... Địa chỉ e-mail (nếu có):........................... 1.4. Chứng minh nhân dân; Hộ chiếu: số:.......................................................................................... cơ quan cấp..................................................................................... cấp ngày ..... tháng ..... năm .......... 1.1. GCN đăng ký kinh doanh; QĐ thành lập; GP đầu tư: số:..................................................... cơ quan cấp..................................................................................... cấp ngày ..... tháng ..... năm .......... |
| |||||
2. Bên nhận thế chấp 2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ............................................................................... 2.2. Địa chỉ liên hệ: ......................................................................................................................................... 2.3. Số điện thoại (nếu có):.................. Fax (nếu có):................... Địa chỉ e-mail (nếu có):........................... 2.4. Chứng minh nhân dân; Hộ chiếu: số:.......................................................................................... cơ quan cấp..................................................................................... cấp ngày ..... tháng ..... năm .......... 1. 1. GCN đăng ký kinh doanh; QĐ thành lập; GP đầu tư: số:..................................................... cơ quan cấp..................................................................................... cấp ngày ..... tháng ..... năm .......... |
| |||||
3. Mô tả tài sản thế chấp 3.1. Quyền sử dụng đất 3.1.1. Thửa đất số:.................. ; Tờ bản đồ số (nếu có): ............................ ; Loại đất .................................... 3.1.2. Địa chỉ thửa đất: .................................................................................................................................... 3.1.3. Diện tích đất thế chấp:..................................................................................................................... m2 (ghi bằng chữ:.............................................................................................................................................. ) 3.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: số phát hành: ......................... , số vào số cấp giấy: ........................ cơ quan cấp: ........................................................................................ , cấp ngày .... tháng ..... năm .......... b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: ............................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ . 3.2. Tài sản gắn liền với đất: 3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản (nếu có): số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.....
| ||||||
3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản (nếu có): số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:..... cơ quan cấp:.......................................................................................... , cấp ngày .... tháng ..... năm .......... .............................................................................................................. 3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ................................. ; Tờ bản đồ số (nếu có): ...................................... 3.2.3. Mô tả tài sản thế chấp: .......................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ | ||||||
4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) , ký kết ngày ... tháng .năm ... | ||||||
5. Tài liệu kèm theo: ...................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ | ||||||
6. Phương thức nhận kết quả đăng ký: | Nhận trực tiếp; Nhận qua đường bưu điện. | |||||
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
| |||||
|
BÊN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
| BÊN NHẬN THẾ CHẤP(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường):........................................ ........................................................................................................................................................................ Chứng nhận việc thế chấp ......................................................................................................................... đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này. Thời điểm đăng ký:........... giờ .............. phút, ngày ................ tháng ............. năm....................... ......................... ngày ......... tháng.......... năm.............. THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
Mẫu số 49/HĐTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Chúng tôi gồm có:
Bên thế chấp (sau đây gọi là bên A)(1):
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bên nhận thế chấp (sau đây gọi là bên B)(1):
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Hai bên đồng ý thực hiện việc thế chấp quyền sử dụng đất với những thoả thuận sau đây:
ĐIỀU 1
NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO ĐẢM
1. Bên A đồng ý thế chấp quyền sử dụng đất của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự đối với bên B.
2. Nghĩa vụ được bảo đảm là (8): ...............................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐIỀU 2
TÀI SẢN THẾ CHẤP
Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo ............................................ ................................................................................................................................(2), cụ thể như sau:
- Thửa đất số: ...................................................
- Tờ bản đồ số:..................................................
- Địa chỉ thửa đất: ..............................................................................................
- Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: .................................................)
- Hình thức sử dụng:
+ Sử dụng riêng: ..................................... m2
+ Sử dụng chung: .................................... m2
- Mục đích sử dụng:..........................................
- Thời hạn sử dụng:...........................................
- Nguồn gốc sử dụng:.......................................
Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): .........................................................
.....................................................................................................................................
ĐIỀU 3
GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP
Giá trị tài sản thế chấp nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này là: ...................... đồng
(bằng chữ: ............................................................... đồng) theo văn bản xác định giá trị tài sản thế chấp ngày ...../......../........
ĐIỀU 4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Nghĩa vụ của bên A:
- Giao các giấy tờ về tài sản thế chấp cho bên B;
- Không được chuyển nhượng, chuyển đổi, tặng cho, cho thuê, góp vốn hoặc dùng tài sản thế chấp để bảo đảm cho nghĩa vụ khác nếu không được bên B đồng ý bằng văn bản;
- Bảo quản, giữ gìn tài sản thế chấp; áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;
- Tạo điều kiện thuận lợi cho bên B kiểm tra tài sản thế chấp.
2. Quyền của bên A:
- Được sử dụng, khai thác, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản thế chấp;
- Nhận lại các giấy tờ về tài sản thế chấp sau khi hoàn thành nghĩa vụ;
- Yêu cầu bên B bồi thường thiệt hại nếu làm mất, hư hỏng các giấy tờ về tài sản thế chấp.
ĐIỀU 5
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Nghĩa vụ của bên B:
- Giữ và bảo quản các giấy tờ về tài sản thế chấp, trong trường hợp làm mất, hư hỏng, thì phải bồi thường thiệt hại cho bên A;
- Giao lại các giấy tờ về tài sản thế chấp cho bên A khi bên A hoàn thành nghĩa vụ.
2. Quyền của bên B
- Kiểm tra hoặc yêu cầu bên A cung cấp thông tin về thực trạng tài sản thế chấp;
- Yêu cầu bên A áp dụng các biện pháp cần thiết để bảo toàn giá trị tài sản thế chấp trong trường hợp tài sản thế chấp có nguy cơ bị hư hỏng do khai thác, sử dụng;
- Yêu cầu xử lý tài sản thế chấp theo phương thức đã thoả thuận.
ĐIỀU 6
VIỆC ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP VÀ NỘP LỆ PHÍ
1. Việc đăng ký thế chấp tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên .................. chịu trách nhiệm thực hiện.
2. Lệ phí liên quan đến việc thế chấp quyền sử dụng đất theo Hợp đồng này do bên ................... chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 7
XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP
1. Trong trường hợp hết thời hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên A không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ thì bên B có quyền yêu cầu xử lý tài sản thế chấp theo phương thức (9):
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
2. Việc xử lý tài sản thế chấp được thực hiện để thanh toán nghĩa vụ cho bên B sau khi đã trừ chi phí bảo quản, bán tài sản và các chi phí khác có liên quan đến việc xử lý tài sản thế chấp.
ĐIỀU 8
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 9
CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Bên A cam đoan:
1.1. Những thông tin về nhân thân, về thửa đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
1.2. Thửa đất thuộc trường hợp được thế chấp quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
1.3. Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:
a) Thửa đất không có tranh chấp;
b) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
1.4 Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
1.5. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
2. Bên B cam đoan:
2.1. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;
2.2. Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất nêu tại Điều 2 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất;
2.3. Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
2.4. Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
ĐIỀU....... (10)
.............................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
ĐIỀU.......
ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
Hai bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
Bên A (Ký và ghi rõ họ tên)(11) | Bên B (Ký và ghi rõ họ tên)(11) |
LỜI CHỨNG CỦA CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN .....................
Ngày.........tháng...........năm......... (bằng chữ ....................................................)
tại .......................................................................................................................(12),
tôi ......................................................., Chủ tịch/Phó Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã/phường/thị trấn ................................... huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh ....................................................... tỉnh/thành phố ......................................................
CHỨNG THỰC:
- Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất được giao kết giữa bên A là ...................................................................................................................................... và bên B là ................................................................. ..............................; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thực, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;
- .................................................................................................................................
...................................................................................................................................
..............................................................................................................................(13)
- Hợp đồng này được làm thành .......... bản chính (mỗi bản chính gồm ....... tờ, ........ trang), giao cho:
+ Bên A ...... bản chính;
+ Bên B ....... bản chính;
Lưu tại Uỷ ban nhân dân một bản chính.
Số................................, quyển số ................TP/CC-SCT/HĐGD.
CHỦ TỊCH/PHÓ CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
- Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành (dự án quy hoạch; chi phí chuẩn bị đầu tư của dự án được huỷ bỏ theo quyết định của cấp có thẩm quyền).(2016-04-29 12:07:35)
- Thẩm tra, phê duyệt quyết toán công trình hoàn thành (công trình thuộc dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện).(2016-04-29 12:06:46)
- Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.(2016-04-29 12:06:12)
- Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.(2016-04-29 12:05:38)
- Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.(2016-04-29 12:04:58)
- Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.(2016-04-29 12:03:57)
- Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp huyện.(2016-04-29 12:03:19)
Xem nhiều
Tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
Tình hình kinh tế - xã hội
Xây dựng nông thôn mới
Xây dựng nông thôn mới
-
Xã Bãi Trành sau một năm đạt chuẩn Nông thôn mới
23/12/2016 -
Xuân Quỳ nỗ lực quyết tâm hoàn thành các tiêu chí xây dựng Nông thôn mới
10/08/2016 -
Huyện Như Xuân 6 tháng đầu năm 2016 đã huy động 33 tỷ 820 triệu đồng xây dựng nông thôn mới
02/08/2016 -
Gương điển hình của một cựu chiến binh vượt khó làm kinh tế giỏi
02/08/2016 -
Bác Lê Khắc Định phát triển kinh tế nhờ mô hình VAC kết hợp.
02/08/2016