Ý kiến thăm dò

Bạn quan tâm đến chuyên mục nào trên trang?

Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
281408

Thủ tục hành chính

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam đang cư trú ở nước ngoài về tình trạng hôn nhân trong thời gian cư trú ở trong nước

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 222/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2013

 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)

Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam đang cư trú ở nước ngoài về tình trạng hôn nhân trong thời gian cư trú ở trong nước

Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-227424-TT

Lĩnh vực: Tư pháp

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tự thực hiện:

Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.

Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ:

 

1. Địa điểm tiếp nhận: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã nơi người đó cư trú trước khi xuất cảnh.

2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).

3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:

a) Đối với cá nhân:

- Người yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân nộp bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực các giấy tờ quy định trong thành phần hồ sơ (các bản chính sau khi đối chiếu xong trả lại ngay).

- Trường hợp, người yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân không có điều kiện trực tiếp đến cơ quan đăng ký hộ tịch, thì có thể ủy quyền cho người khác làm thay. Việc ủy quyền phải bằng văn bản và phải được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ. Nếu người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền, thì không cần phải có văn bản ủy quyền, nhưng phải có giấy tờ chứng minh về mối quan hệ nêu trên.

(được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước theo quy định tại Khoản 1, 3, 20 Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ).

b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: cấp Giấy biên nhận hồ sơ cho cá nhân.

Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân:

Sau khi nhận đủ giấy tờ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ký và cấp cho đương sự Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do.

Trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn xác minh không quá 03 ngày làm việc.

(được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước theo quy định tại Khoản 20, Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ).

 Bước 4. Trả kết quả:

1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Uỷ ban nhân dân cấp xã.

2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định).

2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp.

3. Thành phần và số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm (các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình):

- Tờ khai (có mẫu): 01 bản chính;

(được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước theo quy định tại Điều 3 Thông tư 08a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp)

- Bản cam đoan về tình trạng hôn nhân (trong trường hợp đương sự đã qua nhiều nơi cư trú khác nhau, kể cả thời gian cư trú ở nước ngoài, mà Ủy ban nhân dân cấp xã, nơi xác nhận tình trạng hôn nhân không rõ về tình trạng hôn nhân của họ ở những nơi đó): 01 bản chính;

- Trích lục Bản án hoặc Quyết định đã có hiệu lực của Toà án về việc ly hôn hoặc  Giấy chứng tử của người vợ hoặc người chồng (trong trường hợp đã có vợ, có chồng nhưng đã ly hôn hoặc người kia đã chết): 01 bản sao hoặc bản sao chứng thực;

- Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của người đi yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân: 01 bản sao hoặc bản sao có chứng thực.

(được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước theo quy định tại Khoản 1, 20 Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ (được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước theo quy định tại Khoản 2, Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ).

4. Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

Trường hợp cần phải xác minh, thì thời hạn được kéo dài không quá 03 ngày.

(được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước theo quy định tại Khoản 2, 20 Điều 1 Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ).

5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Uỷ ban nhân dân cấp xã.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã .

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.

6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Tờ khai cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (Mẫu TP/HT-2010-XNHN. 1).

(được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước theo quy định tại Điều 3 Thông tư 08a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp)

8. Phí, lệ phí:

- Lệ phí xác nhận giấy tờ hộ tịch: 3.000đ/việc (được sửa đổi, bổ sung so với lần công bố trước theo quy định tại Khoản 3, Điều 1 Quyết định số 77/2010/QĐ-UBND  ngày 11/01/2010  của UBND tỉnh Thanh Hóa).

9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân  (bản chính).

10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/4/2006;

- Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2012;

- Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch, có hiệu lực ngày 09/7/2008;

- Thông tư số 08a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch, có hiệu lực ngày 10/5/2010;

- Quyết định số 77/2010/QĐ-UBND ngày 11/01/2010  của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định mức thu lệ phí hộ tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá, có hiệu lực ngày 21/10/2010.

 

CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có

MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                  CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM   

                                                     Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                                                               

TỜ KHAI CẤP GIẤY XÁC NHẬN TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN

Kính gửi:..............................................................................................

 

Họ và tên người khai : .............................................................................................................................................

Text Box: Mẫu TP/HT-2010-XNHN.1              (TT số: 08.a/2010/TT-BTP)               Dân tộc:....................................................................................Quốc tịch:....................................................................

Nơi thường trú/tạm trú: ..............................................................................................................................................

Quan hệ với người được cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân:............................................................

Đề nghị cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho người có tên dưới đây:

Họ và tên: ............................................................................................................Giới tính:..........................................

Ngày, tháng, năm sinh:.................................................................................................................................................

Nơi sinh:............................................................................................................................................................................

Dân tộc:....................................................................................Quốc tịch:.....................................................................

Số Giấy CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế:...........................................................................................

Nơi thường trú/tạm trú (1):.........................................................................................................................................

Trong thời gian cư trú tại…………........................................……...................……..................................................

...................................từ ngày..........tháng...........năm................., đến ngày..........tháng..........năm...................(2)

Tình trạng hôn nhân (3).................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................

Mục đích của việc yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (4):....................

.............................................................................................................................................................................................

Tôi cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai của mình.

 

                                              Làm tại:.............................................,ngày ............tháng............năm............

                                                                                                                

                                                                                                                     Người khai

                                                                                                               (Ký, ghi rõ họ tên)

                                                                                          

                         

 

                                                                                                       .......................................  

 

 

 

 

 

Chú thích:

 

(1) Trường hợp công dân Việt Nam cư trú trong nước thì ghi theo nơi đăng ký thường trú, trong trường hợp không có nơi đăng ký  thường trú thì ghi theo nơi đăng ký tạm trú.

Trường hợp công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài thì ghi theo địa chỉ thường trú hoặc tạm trú ở nước ngoài.

(2) Chỉ khai trong trường hợp công dân Việt Nam đang cư trú ở nước ngoài có yêu cầu xác nhận tình trạng hôn nhân trong thời gian cư trú ở nước ngoài hoặc trong thời gian cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh.

(3) Đối với công dân Việt Nam cư trú ở trong nước thì khi rõ tình trạng hôn nhân hiện tại: đang có vợ hoặc có chồng; hoặc chưa đăng ký kết hôn lần nào; hoặc đã đăng ký kết hôn, nhưng đã ly hôn hay người kia đã chết.

Đối với công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài có yêu cầu xác nhận tình trạng hôn nhân trong thời gian cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh, thì khai về tình trạng hôn nhân của mình trong thời gian đã cư trú tại nơi đó (Ví dụ: trong thời gian cư trú tại............................................, từ ngày...... tháng ..... năm.......... đến ngày........ tháng ........năm .......... chưa đăng ký kết hôn với ai).

Đối với công dân Việt Nam đang cư trú ở nước ngoài, có yêu cầu xác nhận tình trạng hôn nhân trong thời gian cư trú ở nước ngoài, thì khai về tình trạng hôn nhân của mình trong thời gian cư trú tại nước đó (Ví dụ: trong thời gian cư trú tại CHLB Đức, trong thời gian tạm trú tại... CHLB Đức từ ngày... đến ngày... không đăng ký kết hôn với ai tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức);

(4) Ghi rõ mục đích sử dụng Giấy xác nhận tình hôn nhân. Trường hợp sử dụng Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân để kết hôn, thì phải ghi rõ kết hôn với ai? ở đâu? (họ tên, quốc tịch).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Text Box: Mẫu TP/HT-2010-XNHN.2              (TT số: 08.a/2010/TT-BTP)

UỶ BAN NHÂN DÂN

Xã/phường............................                                      

Huyện/quận.......................... 

Tỉnh/thành phố....................            

 

Số:..................../UBND-XN                                                                  

 

                                         CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM         

         Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                                                               

 

                                            .................., ngày……...tháng……....năm……....

 

 

GIẤY XÁC NHẬN TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN

UỶ BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;

Xét đề nghị của ông/bà:..................................................................................................................................,

 

XÁC NHẬN:

Ông/bà:

Họ và tên:................................................................................................................Giới tính:.......................................

Ngày, tháng, năm sinh:.................................................................................................................................................

Nơi sinh:............................................................................................................................................................................

Dân tộc:....................................................................................Quốc tịch:....................................................................

Số Giấy CMND/ Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế:...........................................................................................

Nơi thường trú/tạm trú: ...............................................................................................................................................

Trong thời gian cư trú tại.............................................................................................................................................

.........................................từ ngày.........tháng.........năm................., đến ngày........tháng.........năm.........................

Tình trạng hôn nhân:.....................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................

Giấy này được cấp để:..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................

và có giá trị sử dụng trong thời hạn 6 tháng, kể từ ngày cấp.

Vào Sổ cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân số...........Quyển số....................

                                                                         

       
   

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

 (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 

 

 

 

...........................................

 
 

Cán bộ Tư pháp hộ tịch

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

...........................................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...........................................

 
 

 

 

 

 

 

 

 

  
File đính kèm:T-THA-227424-TT.doc(83968kb)
Các thủ tục hành chính khác

Tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh

Tình hình kinh tế - xã hội