

Ý kiến thăm dò
Thủ tục hành chính
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2339/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá) |
Tên thủ tục hành chính: Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (bản sao các loại giấy tờ sau: Giấy chứng tử; Giấy chứng nhận nuôi con nuôi; Quyết định công nhận chấm dứt việc giám hộ; Giấy chứng nhận kết hôn; Quyết định công nhận giám hộ; Quyết định công nhận cha, mẹ, con; Giấy khai sinh; Quyết định thay đổi cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính cho người dưới 14 tuổi Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-205581-TT |
Lĩnh vực: Hành chính Tư pháp |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ: 1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Uỷ ban nhân dân cấp xã. 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: * Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: - Người có yêu cầu cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch nộp bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực các giấy tờ quy định trong thành phần hồ sơ (các bản chính sau khi đối chiếu xong trả lại ngay). - Người có yêu cầu cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch không có điều kiện trực tiếp đến cơ quan đăng ký hộ tịch, thì có thể ủy quyền cho người khác làm thay. Việc ủy quyền phải bằng văn bản và phải được công chứng hoặc chứng thực hợp lệ. Nếu người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền, thì không cần phải có văn bản ủy quyền, nhưng phải có giấy tờ chứng minh về mối quan hệ nêu trên. * Trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu điện: các giấy tờ trong thành phần hồ sơ phải là bản sao có chứng thực. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: cấp Giấy biên nhận hồ sơ cho cá nhân. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: Sau khi nhận đủ giấy tờ hợp lệ, Uỷ ban nhân dân cấp xã thực hiện cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch cho công dân. Trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Uỷ ban nhân dân cấp xã. 2. Thời gian: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết). |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. |
3. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ: - Đề nghị cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (có thể đề nghị bằng lời nói hoặc bằng văn bản): 01 bản chính; - Giấy chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu của người đi đề nghị cấp bản sao giấy tờ hộ tịch: 01 bản sao hoặc bản sao có chứng thực. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4. Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Uỷ ban nhân dân cấp xã. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Uỷ ban nhân dân cấp xã. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không. |
6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân. |
7. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không. |
8. Phí, lệ phí: Lệ phí cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch: 2.000đ/bản. |
9. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Bản sao giấy tờ hộ tịch. |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không. |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch, có hiệu lực ngày 01/4/2006; - Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký; - Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2012; - Thông tư số 01/2008/TT-BTP ngày 02/6/2008 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch, có hiệu lực ngày 09/7/2008; - Thông tư 08a/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng sổ, biểu mẫu hộ tịch, có hiệu lực ngày 10/5/2010; - Quyết định số 77/2010/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa quy định mức thu lệ phí hộ tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá, có hiệu lực ngày 21/10/2010. |
MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY CHỨNG TỬ
(BẢN SAO)
Họ và tên:...............................................................................................................................Giới tính:............................................
Ngày, tháng, năm sinh:....................................................................................................................................................................
Dân tộc:...........................................................................................Quốc tịch:..................................................................................
Nơi thường trú/tạm trú cuối cùng:................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
Số Giấy CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế:................................................................................................................
Đã chết vào lúc.......................giờ.....................phút, ngày...................tháng.................năm......................................................
Nguyên nhân chết:............................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
Giấy báo tử/Giấy tờ thay thế Giấy báo tử............................................do..................................................................................
.........................................................................................................cấp ngày...............tháng................năm.....................................
Nơi đăng ký:........................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
Ngày, tháng, năm đăng ký:.............................................................................................................................................................
Ghi chú:.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
NGƯỜI THỰC HIỆN NGƯỜI KÝ GIẤY CHỨNG TỬ
(Đã ký) (Đã ký)
....................................... ........................................
Sao từ Sổ đăng ký khai tử
Ngày...........tháng..........năm.............
NGƯỜI KÝ BẢN SAO GIẤY CHỨNG TỬ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
........................................
|
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT HÔN
(BẢN SAO)
Họ và tên chồng: ..... ... Ngày, tháng, năm sinh: ... .......
Nơi thường trú/tạm trú: .......................................... Số Giấy CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế: .............. ............ ... Chồng (Đã ký)
... | Họ và tên vợ: . .................. Ngày, tháng, năm sinh: . ........ Dân tộc: ... Quốc tịch: ... Nơi thường trú/tạm trú: ........ .......... Số Giấy CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế: .....................................
Vợ (Đã ký)
... |
Nơi đăng ký:.................................................................................................................................................................
Ngày, tháng, năm đăng ký:.......................................................................................................................................
Ghi chú:..........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
NGƯỜI THỰC HIỆN NGƯỜI KÝ GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT HÔN
(Đã ký) (Đã ký)
........................................ ........................................
Sao từ Sổ đăng ký kết hôn
Ngày ...tháng ...năm .....
NGƯỜI KÝ BẢN SAO GIẤY CHỨNG NHẬN KẾT HÔN (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
........................................
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
____________________
GIẤY CHỨNG NHẬN NUÔI CON NUÔI
(BẢN SAO)
............................................................................................................ |
| Họ và tên mẹ nuôi:........................................................... ...................................................................................................... |
Ngày, tháng, năm sinh: ......................................................... |
| Ngày, tháng, năm sinh: ................................................... |
Dân tộc: .............................. Quốc tịch: .................................. |
| Dân tộc: ............................ Quốc tịch: .............................. |
Số Giấy CMND/Hộ chiếu: ........................................... ...... ............................................................................................................ |
| Số Giấy CMND/Hộ chiếu: ........................................... ...................................................................................................... |
Nơi cấp: ....................................................................................... |
| Nơi cấp: ................................................................................. |
Ngày, tháng, năm cấp: ........................................................... |
| Ngày, tháng, năm cấp: .................................................... |
Nơi thường trú: ......................................................................... ............................................................................................................ |
| Nơi thường trú: ................................................................... ...................................................................................................... |
Họ và tên con nuôi:.......................................................................................................... Giới tính:.....................................
Ngày, tháng, năm sinh:...............................................................................................................................................................
Nơi sinh: ...........................................................................................................................................................................................
Dân tộc: .................................................................................. Quốc tịch:...................................................................................
Nơi thường trú: ..............................................................................................................................................................................
Nơi đăng ký việc nuôi con nuôi: ..........................................................................................................................................
Ngày, tháng, năm đăng ký: ......................................................................................................................................................
Ghi chú: .............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
NGƯỜI KÝ GIẤY CHỨNG NHẬN NUÔI CON NUÔI
(Đã ký)
Vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi .....................................
ngày............. tháng.........năm.........
Người thực hiện
(Đã ký)
.................................
SAO TỪ SỔ ĐĂNG KÝ NUÔI CON NUÔI
Ngày.............. tháng................năm................
NGƯỜI KÝ BẢN SAO
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.ngày ...tháng ....năm ....
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận chấm dứt giám hộ
(BẢN SAO)
UỶ BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
Xét đề nghị công nhận chấm dứt việc giám hộ của:................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận chấm dứt việc giám hộ giữa:
Người giám hộ:
1. Họ và tên:...........................................................................................Giới tính:....................................................
Ngày, tháng, năm sinh:..............................................................................................................................................
Dân tộc:...................................................................................................... Quốc tịch:...............................................
Nơi thường trú/tạm trú:.............................................................................................................................................
Số Giấy CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế:..........................................................................................
2. Họ và tên:........................................................................................Giới tính:.......................................................
Ngày, tháng, năm, sinh:.............................................................................................................................................
Dân tộc:..................................................................................................Quốc tịch:....................................................
Nơi thường trú/tạm trú:.............................................................................................................................................
Số Giấy CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế:..........................................................................................
Người được giám hộ:
Họ và tên:............................................................................................Giới tính:.......................................................
Ngày, tháng, năm sinh:.............................................................................................................................................
Nơi sinh:.........................................................................................................................................................................
Dân tộc:................................................................................................. Quốc tịch:....................................................
Nơi thường trú/tạm trú:.............................................................................................................................................
Theo Quyết định công nhận giám hộ số:..........ngày.........tháng.........năm...........của...................................
Lý do chấm dứt giám hộ:......................................................................................................................................
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Cán bộ Tư pháp-hộ tịch Ủy ban nhân dân ..........................................và những người có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu.
Sao từ Sổ đăng ký giám hộ Ngày.............tháng .............năm.............
TM. Uû BAN NH¢N D¢N
..........................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.ngày ...tháng ....năm ....
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận giám hộ
(BẢN SAO)
UỶ BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
Xét đề nghị công nhận giám hộ của:............................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận những người có tên sau:
1. Họ và tên:.................................................................................................Giới tính:..............................................
Ngày, tháng, năm sinh:..............................................................................................................................................
Dân tộc:...................................................................................................... Quốc tịch:...............................................
Nơi thường trú/tạm trú:.............................................................................................................................................
Số Giấy CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế:..........................................................................................
2. Họ và tên:....................................................................................................Giới tính:...........................................
Ngày, tháng, năm, sinh:.............................................................................................................................................
Dân tộc:........................................................................................................Quốc tịch:..............................................
Nơi thường trú/tạm trú:..........................................................................................................................................
Số Giấy CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế:..........................................................................................
Là người giám hộ cho người có tên dưới đây:
Họ và tên:.........................................................................................................Giới tính:...........................................
Ngày, tháng, năm sinh:..............................................................................................................................................
Nơi sinh:.........................................................................................................................................................................
Dân tộc:....................................................................................................... Quốc tịch:..............................................
Nơi thường trú/tạm trú:.............................................................................................................................................
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Cán bộ Tư pháp-hộ tịch Ủy ban nhân dân ................................................ và những người có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu.
Sao từ Sổ đăng ký giám hộ Ngày.............tháng .............năm............. TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
......................................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tự do Hạnh phúc
.ngày ...tháng ....năm ....
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận việc ..
(BẢN SAO)
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
Xét đề nghị công nhận việc nhận:..........................................của................................................................
.........................................................................................................................................................................................,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận người có tên dưới đây:
Họ và tên:......................................................................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:............................................................................................................................................
Dân tộc:..........................................................................Quốc tịch:............................................................................
Nơi thường trú/tạm trú:.............................................................................................................................................
Số Giấy CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế:..........................................................................................
Là.........................................................của người có tên dưới đây:
Họ và tên:......................................................................................................................................................................
Ngày, tháng, năm sinh:..............................................................................................................................................
Dân tộc:.............................................................................Quốc tịch:.........................................................................
Nơi thường trú/tạm trú:.............................................................................................................................................
Số Giấy CMND/Hộ chiếu/Giấy tờ hợp lệ thay thế:..........................................................................................
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
Điều 3. Cán bộ Tư pháp-hộ tịch Ủy ban nhân dân ..............................................và những người có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu.
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY KHAI SINH
(BẢN SAO)
Họ và tên:.....................................................................................................Giới tính:..............................................
Ngày, tháng, năm sinh:.............................................................Ghi bằng chữ:......................................................
...........................................................................................................................................................................................
Nơi sinh:.........................................................................................................................................................................
Dân tộc:..............................................................................Quốc tịch:........................................................................
Họ và tên cha:.............................................................................................................................................................
Dân tộc:...........................................Quốc tịch:...............................................Năm sinh:........................................
Nơi thường trú/tạm trú:............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
Họ và tên mẹ:..............................................................................................................................................................
Dân tộc:............................................Quốc tịch:......................................................Năm sinh:................................
Nơi thường trú/tạm trú:............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
Nơi đăng ký:.................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
Ngày, tháng, năm đăng ký:.......................................................................................................................................
Ghi chú:..........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
Họ và tên người đi khai sinh:..................................................................................................................................
Quan hệ với người được khai sinh:..................................................................................................................
NGƯỜI THỰC HIỆN NGƯỜI KÝ GIẤY KHAI SINH
(Đã ký) (Đã ký)
........................................ ........................................
Sao từ Sổ đăng ký khai sinh
Ngày...........tháng............... năm............
NGƯỜI KÝ BẢN SAO GIẤY KHAI SINH
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
........................................
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
.ngày ...tháng ....năm ....
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ..
(BẢN SAO)
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch;
Xét đề nghị của .....................................................................về việc...............................................................
..........................................................................................................................................................................................,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép người có tên dưới đây:
Họ và tên:....................................................................................................Giới tính:...............................................
Ngày, tháng, năm sinh:..............................................................................................................................................
Dân tộc:.........................................................................Quốc tịch:.............................................................................
Nơi thường trú/tạm trú:.............................................................................................................................................
Được: .............................................................................................................................................................................
Trong Giấy khai sinh số:......................................Quyển số:.............................do:..............................................
.............................................................................cấp ngày .... ...tháng..........................năm........................
Từ:..................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
Thành:............................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
Điều 3. Cán bộ Tư pháp- hộ tịch Ủy ban nhân dân ...............................................và người có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu.
|
File đính kèm: | T-THA-205581-TT Cap ban sao.doc(199168kb) |
- Trợ cấp hàng tháng đối với người chưa thành niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi nhưng đang đi học văn hoá, học nghề có hoàn cảnh là trẻ em nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ gia đình nghèo.(2016-05-25 09:57:00)
- Trợ cấp hàng tháng đối với người chưa thành niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi nhưng đang đi học văn hoá, học nghề có hoàn cảnh là trẻ em có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng.(2016-05-25 09:55:37)
- Trợ cấp hàng tháng đối với người chưa thành niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi nhưng đang đi học văn hoá, học nghề có hoàn cảnh là trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc cha mất tích theo quy định tại Điều 78 của Bộ luật Dân sự hoặc không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật.(2016-05-25 09:54:37)
- Trợ cấp hàng tháng đối với người chưa thành niên từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi nhưng đang đi học văn hoá, học nghề có hoàn cảnh mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng.(2016-05-25 09:54:01)
- Trợ cấp hàng tháng đối với người nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động, thuộc hộ gia đình nghèo.(2016-05-25 09:53:15)
- Trợ cấp hàng tháng đối với trẻ em có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng.(2016-05-25 09:52:45)
- Trợ cấp hàng tháng đối với trẻ em có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng.(2016-05-25 09:51:12)
Xem nhiều
Tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
Tình hình kinh tế - xã hội
Xây dựng nông thôn mới
Xây dựng nông thôn mới
-
Xã Bãi Trành sau một năm đạt chuẩn Nông thôn mới
23/12/2016 -
Xuân Quỳ nỗ lực quyết tâm hoàn thành các tiêu chí xây dựng Nông thôn mới
10/08/2016 -
Huyện Như Xuân 6 tháng đầu năm 2016 đã huy động 33 tỷ 820 triệu đồng xây dựng nông thôn mới
02/08/2016 -
Gương điển hình của một cựu chiến binh vượt khó làm kinh tế giỏi
02/08/2016 -
Bác Lê Khắc Định phát triển kinh tế nhờ mô hình VAC kết hợp.
02/08/2016